Nhựa PEI - polyetherimide
Polyetherimide có độ bền cơ học cao phối hợp với một hóa chất và chống nhiệt tốt (lên đến + 170oC), chiều ổn định tốt và leo kháng, nó thuộc nhựa nhiệt mạnh mô-men xoắn ít cho phép thay thế kinh tế của gia công chế tạo các bộ phận nhỏ từ thép. (Sợi thủy tinh gia cố PEI lớp nhựa có sẵn để đúc mục đích chung và đùn; sợi carbon gia cố và điểm đặc biệt khác cũng được sản xuất cho các ứng dụng có độ bền cao và PEI chính nó có thể được làm thành một sợi nhựa nhiệt hiệu suất cao .)
Đặc điểm nhựa PEI
Nhựa đặc chủng PEI: chịu nhiệt (nhiệt độ sử dụng liên tục ở 170oC), ổn định kích thước tốt, kháng hóa chất, chống cháy, chịu cường lực, độ cứng tốt. Không những có có tính năng cơ học tốt, mà còn có tính ổn định hóa học tốt, chống cháy và ít khói, Chỉ số oxy 46%, chỉ số cháy UL94-V- cấp 0.
Ứng dụng nhựa PEI
Nhựa PEI có 2 đặc tính cơ nhiệt cao và chịu mài mòn, có thể làm linh kiện van điều hướng trong ống dẫn nước, chính vì nó có độ cứng cao, tính linh hoạt và chịu nhiệt tốt, Nhựa kỹ thuật PEI chính là một lớp phủ tốt và tạo màng vật liệu ứng dụng làm chất phủ và phim trong công nghiệp điện tử, và làm các lỗ có đường kính <0.1μm, chứa màng vi xốp có độ thẩm thấu cao. Còn có thể dùng làm để làm keo dính chịu nhiệt và sợi có độ bền cao
Quy cách nhựa PEI
PEI Tấm
|
Chiều dầy (mm)
|
Chiều rộng x chiều dài (mm
|
Màu sắc
|
5 -50 mm
|
500 x 1000mm
|
Màu tự nhiên
|
Cây PEI
|
5 -100 mm
|
300, 1000 mm
|
Màu tự nhiên
|