Tấm PVC đặc là vật liệu nhựa nhiệt rắn chế tạo từ hạt nhựa pvc nguyên sinh với chất độn và phụ gia. Tận dụng các tính năng của vật liệu PVC có thể thay thế thép không gỉ, vật liệu tổng hợp trong các lĩnh vực chống ăn mòn. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các ngành Hóa Chất, Dầu Khí, Xi Mạ Điện, Thiết Bị Lọc Nước, Thiết Bị Môi Trường, Khai Thác Khoáng Sản, Dược Phẩm, Điện Tử, Truyền Thông Và Ngành Công Nghiệp Trang Trí.
Tấm nhựa PVC đặc được sử dụng để gia công, chế tạo thiết bị trong các ngành công nghiệp nhằm thay thế vật liệu inox truyền thống. Giá thành của sản phẩm gia công bằng nhựa PVC rẻ hơn rất nhiều so với vật liệu inox truyền thống. Việc gia công thiết kế bằng phương pháp hàn giống như vật liệu inox, thép. Với ưu điểm khối lượng riêng nhỏ hơn rất nhiều so với kim loại, đặc tính chống ăn mòn và độ bền thời tiết cao, vật liệu nhựa PVC đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi.
* Thông số kĩ thuật của tấm nhựa PVC đặc
Chỉ tiêu / Criteria |
Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness |
2 – 50mm |
Độ bền kéo / Tensile strength |
29.4 MPa |
Độ bền uốn / Flexural strength |
45.6 MPa |
Chiều dài / Lengthiness |
2m / 2.44m |
Chiều rộng / Width |
1m / 1.22m /1.25m/1.3m |
Ưu điểm:
1. Độ bền cơ học, độ cứng cao
2. Cách điện tốt
3. Chống ăn mòn và độ bền hóa học tốt
4. In và hàn tốt
5. Có thể điều chỉnh tính linh hoạt
6. Chống cháy
Nhược điểm:
1. Độ bền nhiệt kém
2. Đặc tính xử lý kém
3. Độ bền va đập kém
4. Chống lão hóa và chống lạnh kém
Ứng dụng của PVC đặc
1. Thiết bị kiểm soát ô nhiễm
2. Xử lý hóa chất
3. Thiết bị xử lý bán dẫn
4. Linh kiện máy và chế tạo
5. Thiết bị lọc, tấm đạy, ống dẫn và các thiết bị bảo vệ khác
6. Vật liệu đóng gói thực phẩm, thuốc hoặc mỹ phẩm
7. Phụ tùng lắp ống, van, vỏ dụng cụ văn phòng phẩm và khung vỏ thiết bị điện
Quy cách tấm nhựa PVC đặc
DÀY (MM) |
KÍCH THƯỚC |
TRỌNG LƯỢNG (KG/TẤM) |
MÀU SẮC |
RỘNG (M) |
DÀI (M) |
3 |
1 |
2 |
11 |
Ghi |
1.22 |
2.44 |
16 |
1 |
2 |
10 |
Trắng |
1.22 |
2.44 |
15 |
5 |
1 |
2 |
17.5 |
Ghi |
1.22 |
2.44 |
26 |
1 |
2 |
16 |
Trắng |
1.22 |
2.44 |
25 |
8 |
1 |
2 |
28 |
Ghi |
1.22 |