Tấm nhựa PVC có trọng lượng nhẹ, không ngấm nước, không bắt lửa, cách nhiệt, dai bền, cứng chịu được va đập. Tấm nhựa PVC có thể khoan, cưa, bắt vít hay đóng đinh và dán keo. Ngoài ra có thể đẽo, gọt, cắt và gấp lại dưới tác động của nhiệt lượng, chống lại ăn mòn hóa học, chịu đựng thời tiết.
Ứng dụng
Tấm nhựa PVC ứng dụng trong trắng trí nội ngoại thất, sản xuất nội thất, quảng cáo, công nghiệp…
+ Sản xuất nội thất: Tủ bếp, tủ chậu, tủ quần áo, kệ tivi, giá trang trí…
+ Quảng cáo: Cắt chữ, CNC, biển bảng…
+ Công nghiệp: Bàn gia công sản phẩm, buồng hóa chất, hộp đựng linh kiện…
+ Trang trí nội thất: Làm trần thả, trần phẳng, làm vách ngăn, làm hàng rào, làm chậu cảnh, lan can, cầu thang….
Thông số kỹ thuật
Kích thước: 1220 x 2440.
Độ dày: 5mm - 20mm
Tỷ trọng: 0.5 - 0.8 g/cm3
Màu: Trắng
Cách sử dụng sản phẩm
Tấm nhựa PVC dùng để thay thế gỗ, gỗ dán, MDF. Trong ứng dụng sản xuất như đóng đinh, khoan vít, gián keo, cắt mòi kẻ chỉ...ngoài ra bề mật không cần sử lý mà chỉ dùng các loại sơn tạo màu sắc lên sản phẩm.
Cơ lý vật liệu:
Chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị |
Mức chất lượng |
I.Cơ tính |
|
|
Độ dày |
mm |
10-15 |
Mật độ |
g/cm2 |
0.55-0.60 |
Độ bền kéo |
kg/cm2 |
120 |
Cường độ uốn |
kg/cm2 |
220 |
Cường độ nén |
kg/cm2 |
100 |
Ứng suất nén cho một dòng nén 30% |
kg/cm2 |
180 |
Mô đun đàn hồi |
kg/cm2 |
10000 |
Độ cứng |
SHORE D |
65 |
II.Thuộc tính nhiệt |
|
|
Sức mạnh tác động |
kg.cm/cm2 |
1.5 |
Nhiệt độ làm mềm Vicat |
ºC |
74 |
Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính (từ-30 ∞ C = 50 ∞ C) |
mm/mºC |
0.08 |
Nhiệt độ lệch nhiệt |
ºC |
55 |
Dẫn nhiệt (từ 00C - 600C) |
w/mk |
0.05-0.03 |
Đánh giá của truyền nhiệt |
w/(m2) |
2.0-3.0 |
Thuộc tính điện |
|
|
Khối lượng điện trở |
Ω.cm |
4.0x1015 |
Suất bề mặt kháng |
Ω |
3.7x1015 |
Cường độ điện môi |
kv/cm |
48 |
III.Khác |
|
|
(Rw) |
dB |
30 |
Hấp thụ nước sau 7 ngày |
% |
0.5 |
Cấp độ cháy |
- |
V-0 |
Cấp độ cháy |
- |
2 |
Tính chất hóa học
Name of chemical |
20ºC |
40ºC |
60ºC |
Concentrated Hydrochloric Acid |
O |
X |
X |
Concentrated Sulfuric Acid |
O |
X |
X |
Sulfuric Acid 30% |
† |
† |
O |
Concentrated Nitric Acid |
O |
X |
X |
Nitric Acid 40% |
† |
† |
O |
Formic Acid |
O |
X |
X |
Lactic Acid |
† |
O |
X |
Caustic Soda |
† |
† |
† |
Ammonia Water |
† |
† |
O |
Sodium Disulfide |
O |
X |
X |
Acetone |
X |
X |
X |
Ethyl Alcohol |
† |
† |
O |
Butyl Alcohol |
† |
† |
O |
Toluene |
X |
X |
X |
Formalin |
† |
† |
O |
Carbon Disulfide |
X |
X |
X |
Carbon Tetrachloride |
O |
X |
X |
Acetic Acid |
O |
X |
X |
Butyl Acetate |
X |
X |
X |
Gasoline |
† |
† |
O |
Glycerine |
† |
† |
† |
Solution of spraying paints |
X |
X |
X |
Chlorine (gas dried) 100% |
X |
X |
X |
Beaching Solution |
† |
O |
X |
Sea water - salt water |
† |
† |
† |
Starch (carbohydrate) solution |
† |
† |
† |
Brewing water |
† |
† |
§ |
Ghi chú:
T : An toàn
O: Có thể sử dụng
X: Không thể sử dụng
Một vài hình ảnh về nhà máy
>> Mời các bạn tìm hiểu thêm: Tấm nhựa PVC tại NT Hải Dương